Tổng Hợp Toàn Bộ Lệnh Console Trong Oblivion Remastered Trên PC

The Elder Scrolls IV: Oblivion Remastered, phiên bản làm lại tuyệt vời của tựa game nhập vai cực kỳ nổi tiếng ra mắt năm 2006 từ Bethesda, đưa người chơi theo chân Anh Hùng Kvatch trên hành trình giải cứu Cyrodiil khỏi Cuộc Khủng Hoảng Oblivion.
Khi bắt đầu chơi, bạn sẽ nhanh chóng nhận ra rằng trò chơi này có rất nhiều khía cạnh sâu sắc. Dù bạn đang cố gắng lên cấp, tìm hiểu các Thuộc Tính (Attributes) tốt nhất, hay gia nhập các phe phái khác nhau, bạn sẽ cần nắm bắt một lượng lớn kiến thức.
Những hoạt động thú vị trong Oblivion Remastered trên PC
May mắn thay, các lệnh console có thể giúp bạn điều hướng mọi thứ một cách dễ dàng hơn, nếu bạn không ngại sử dụng chúng. Dưới đây là tất cả các lệnh console mà chúng tôi biết, cùng với cách truy cập chúng trong game.
Cách Truy Cập Lệnh Console
Lưu ý rằng các lệnh console chỉ khả dụng cho người chơi phiên bản PC của game. Người chơi trên console sẽ không thể sử dụng tính năng này.
Khi bạn đã vào trong game, bạn có thể mở cửa sổ console bằng cách sử dụng các phím sau:
- Trên hầu hết bàn phím, bạn có thể mở console bằng cách nhấn phím tilde (~).
- Nếu phím này không hoạt động, bạn có thể thử phím backtick (`), đây là cùng vị trí với phím tilde trên hầu hết các bố cục bàn phím.
Khi cửa sổ console hiện ra, bạn chỉ cần gõ lệnh bạn muốn sử dụng và nhấn Enter. Lệnh đó sẽ được thực thi ngay lập tức.
Đồ họa và cải tiến nổi bật trong phiên bản Oblivion Remastered
Tổng Hợp Các Lệnh Console
Các lệnh console thực sự có thể giúp bạn tiết kiệm rất nhiều thời gian và làm cho trò chơi trở nên dễ dàng hơn. Dưới đây là danh sách tất cả các lệnh console đã biết và chức năng của chúng:
Lệnh (Code) | Chức năng |
---|---|
activate [target] | Kích hoạt đối tượng được nhắm chọn. |
advlevel | Tăng cấp cho nhân vật của bạn lên 1. |
advskill [skill] [#] | Tăng cấp cho kỹ năng cụ thể theo số lượng đã chọn. |
caqs | Hoàn thành tất cả các nhiệm vụ trong game. |
coe (X),(Y) | Dịch chuyển tức thời bạn đến tọa độ (X,Y) đã chỉ định. |
completequest [questID] | Tự động hoàn thành nhiệm vụ đã chỉ định bằng ID. |
disable [target] | Xóa bỏ đối tượng được chọn ra khỏi game. |
dispel [spellID] | Xóa bỏ hiệu ứng của phép thuật đã chọn trên mục tiêu. |
dispelallspells | Xóa bỏ tất cả hiệu ứng phép thuật trên mục tiêu. |
DuplicateAllItems [ID] | Sao chép toàn bộ hành trang của mục tiêu cụ thể (ID) vào một thùng chứa. |
enable [target] | Thêm đối tượng đã chọn vào game. |
equipitem [ID] | Trang bị một vật phẩm bằng ID. |
fov [#] | Thay đổi góc nhìn (Field of View). |
getav [attribute] | Hiển thị giá trị hiện tại của thuộc tính đã chọn. |
GetStage [questID] | Hiển thị giai đoạn hiện tại của nhiệm vụ bằng ID. |
ghost | Bật chế độ đi xuyên vật thể (no clip) và loại bỏ va chạm. |
kill [target] | Giết nhân vật hoặc sinh vật được nhắm chọn. |
killall | Giết chết mọi thứ trong khu vực xung quanh bạn. |
lock [target] [#] | Khóa vật phẩm (cửa, rương) với số quy định độ khó của việc mở khóa (lockpicking). |
modpca [attribute] [#] | Cộng thêm số điểm cụ thể vào thuộc tính đã chọn. |
modpcs [skill] [#] | Cộng thêm số cấp độ cụ thể vào kỹ năng đã chọn. |
moveto [locationID] | Di chuyển mục tiêu đến vị trí cụ thể bằng ID. |
movetoqt | Dịch chuyển tức thời bạn đến mục tiêu của nhiệm vụ đang hoạt động. |
player.additem [ID] [#] | Thêm vật phẩm cụ thể (ID) và số lượng (#) vào hành trang của bạn. |
player.addspell [spellID] | Thêm phép thuật đã chọn (spellID) vào danh sách phép thuật của bạn. |
player.completequest [questID] | Xóa nhiệm vụ khỏi nhật ký nhiệm vụ của bạn (không nhận thưởng). |
player.payfine | Trả tiền truy nã (bounty) và bị tịch thu các vật phẩm bị đánh cắp. |
player.payfinethief | Trả tiền truy nã và giữ lại các vật phẩm bị đánh cắp. |
player.placeatme [ID] [#] | Đặt một bản sao của vật phẩm hoặc nhân vật (ID) với số lượng (#) tại vị trí của bạn. |
player.removespell [spellID] | Xóa phép thuật đã chọn khỏi danh sách phép thuật của bạn. |
player.setAV [skill] [#] | Đặt giá trị của kỹ năng đã chỉ định thành số cụ thể. |
player.setcrimegold 0 | Đặt mức truy nã (bounty) của bạn về 0. |
player.setfactionrank [ID] [#] | Đặt thứ hạng của bạn trong phe phái (ID) thành thứ hạng cụ thể. |
player.setlevel [#] | Đặt cấp độ của nhân vật bạn thành cấp độ cụ thể. |
player.setscale [#] | Thay đổi kích thước nhân vật của bạn. |
psb | Cung cấp cho bạn tất cả các phép thuật trong game. |
qqq | Thoát game ngay lập tức mà không cần lưu. |
removeallitems | Xóa bỏ tất cả vật phẩm khỏi hành trang của bạn. |
removeitem [ID] [#] | Xóa bỏ một vật phẩm cụ thể (ID) với số lượng (#) khỏi hành trang. |
save [name] | Tạo một tệp lưu game mới với tên đã đặt. |
setav [attribute] [#] | Đặt giá trị hiện tại của thuộc tính đã chọn thành số cụ thể. |
setcrimegold [#] | Đặt mức truy nã (bounty) của bạn thành số tùy ý. |
SetOpenState [0] | Khóa cửa hoặc rương được nhắm chọn. |
SetOpenState [1] | Mở khóa cửa hoặc rương được nhắm chọn. |
SetOwnership | Thay đổi quyền sở hữu của mục tiêu thành bạn. |
SetPCFame [#] | Đặt điểm Danh vọng (Fame) của bạn thành số cụ thể. |
SetPCInfamy [#] | Đặt điểm Tai tiếng (Infamy) của bạn thành số cụ thể. |
setquestobject [ID] [flag] | Biến vật phẩm (ID) thành vật phẩm nhiệm vụ. |
setscale [target] [#] | Thay đổi kích thước của mục tiêu được chọn. |
SetStage [questID] [stage] | Đặt nhiệm vụ (ID) đến một giai đoạn (stage) cụ thể. |
SexChange | Thay đổi giới tính của nhân vật bạn. |
ShowBirthsignMenu | Mở menu thay đổi Cung Hoàng Đạo (Birthsign). |
ShowClassMenu | Mở menu thay đổi Lớp (Class). |
ShowEnchantment | Hiển thị menu phù phép (enchanting). |
showquestlog 0 | Hiển thị nhật ký nhiệm vụ hiện tại. |
showquestlog 1 | Hiển thị nhật ký nhiệm vụ đã hoàn thành. |
showquestlog | (Tương tự showquestlog 0) Hiển thị nhật ký nhiệm vụ hiện tại. |
ShowRaceMenu | Mở menu thay đổi Chủng tộc (Race). |
ShowSpellMaking | Hiển thị menu chế tạo phép thuật (spellmaking). |
showsubtitle | Hiển thị phụ đề của NPC. |
sq | Hiển thị tất cả các nhiệm vụ và giai đoạn của chúng. |
sqt | Hiển thị giai đoạn và ID của nhiệm vụ đang hoạt động. |
startcombat [target] | Khiến mục tiêu thù địch với mọi người xung quanh. |
stopcombat [target] | Khiến mục tiêu trở nên thụ động với mọi người xung quanh. |
swdp | Hiển thị ai đang phát hiện ra bạn. |
tai | Bật/tắt hành vi AI (đối với tất cả). |
tcai | Bật/tắt hành vi chiến đấu của AI (đối với tất cả). |
tdetect | Bật/tắt khả năng phát hiện của AI và người chơi. |
tfow | Hiển thị toàn bộ bản đồ, xóa bỏ sương mù chiến tranh (fog of war). |
tgm | Bật/tắt Chế độ God Mode (bất tử, không giới hạn mana/stamina/sức chứa). |
tm | Bật/tắt hiển thị các menu và giao diện người dùng (UI). |
tmm 1 | Kích hoạt tất cả các điểm đánh dấu trên bản đồ (map markers). |
toggledebugcamera | Kích hoạt camera tự do (debug camera). |
unlock [target] | Mở khóa vật phẩm (cửa, rương) được nhắm chọn. |
walk | Kích hoạt lại va chạm sau khi đã tắt bằng lệnh ghost . |
Một phân cảnh chiến đấu trong The Elder Scrolls IV: Oblivion Remastered
Sử dụng các lệnh console này có thể thay đổi trải nghiệm chơi game của bạn một cách đáng kể. Dù bạn chỉ muốn khám phá Cyrodiil mà không gặp trở ngại, thử nghiệm các khả năng khác nhau, hay đơn giản là “gian lận” một chút cho vui, danh sách này sẽ là công cụ hữu ích cho bạn trong Oblivion Remastered trên PC.
Bạn đã thử lệnh console nào trong Oblivion Remastered chưa? Lệnh nào là yêu thích của bạn? Hãy chia sẻ kinh nghiệm của bạn trong phần bình luận bên dưới!